THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2018-2019


Biểu mẫu 07

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

   PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG

 
   

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học,

 năm học 2018-2019

  

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

18/18

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

18

 

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng diện tích đất (m2)

6.898,8

 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2000

3,32

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

936

1,55

2

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

75

 

3

Diện tích thư viện (m2)

70

0,12

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác: Y tế, phòng Đội , khu Hiệu bộ, văn phòng, thiết bị, Bảo vệ (m2)

250

0,41

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

4 bộ

1/1

2

Khối lớp 2

4 bộ

1/1

3

Khối lớp 3

3 bộ

1/1

4

Khối lớp 4

3 bộ

1/1

5

Khối lớp 5

4 bộ

1/1

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

50

 

IX

Tổng số thiết bị

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

 

2

Cát xét

2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

23

 

5

Thiết bị khác: Màn chiếu

19

 

6

Máy in

3

 

7

Máy vi tính

48

 

8

Máy tính bảng

129

 

9

Điều hoà

27

 

 

  

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

60

XI

Nhà ăn

100

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

X

 

X

 

6m2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                              

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

X

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

 

XIX

Tường rào xây

X

 

                                                

                                                                                       Đông Triều, ngày  24  tháng 9 năm 2018

                                                                                      Hiệu trưởng

                                                                                  

 

 

                                                                                      Vũ Thị Hồng


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu